Thành phố Sơn La
STT |
Tên di tích |
Địa chỉ |
Loại hình |
Diện tích khoanh vùng các khu vực bảo vệ |
Thời gian xếp hạng |
1 |
|
Tổ 9, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
Lịch sử
|
170.794,0 m2 (Theo Quyết định số 687/QĐ-TTg ngày 05/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi, phát huy giá trị Di tích quốc gia đặc biệt Nhà tù Sơn La). |
31/12/2014
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
|||||
|
Tổ 2, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
Lịch sử |
|||
Phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
Lịch sử |
2 |
Tổ 3, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
Lịch sử - văn hóa |
7.987,5 m2 Theo QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Sơn La |
05/02/1994 |
|
3 |
|
Bản Bó, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Danh lam thắng cảnh |
8.250 m2 |
05/02/1994
|
4 |
Tổ 1, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
Lịch sử |
UBND tỉnh Sơn La đã ban hành quy hoạch chi tiết theo QĐ số 3131 ngày 30/12/2016 |
15/9/2008 |
|
5 |
|
Bản Thé, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La |
Lịch sử |
150.000 m2 |
Khảo sát nghiên cứu |
6 |
|
Bản Bó, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Lịch sử |
400 m2 |
Lập hồ sơ nghiên cứu |
7 |
Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La |
Danh lam thắng cảnh |
5.000 m2 |
Lập hồ sơ nghiên cứu |
|
8 |
Bản Cọ, Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Lịch sử |
2.000 m2 |
Lập hồ sơ nghiên cứu |