Thuận Châu
STT |
Tên di tích |
Địa chỉ |
Loại hình |
Diện tích khoanh vùng các khu vực bảo vệ |
Thời gian xếp hạng |
1 |
Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
9.000 m2 UBND huyện Thuận Châu quy hoạch chi tiết theo QĐ số 1038 ngày 02/5/2019 |
20/4/1995 |
|
2 |
Xã Mường Bám, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
7.587 m2 (Đã cấp giấy chứng nhận QSDĐ) |
24/10/2012 |
|
3 |
Xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
9.344,0 m2 |
27/10/2020 |
|
4 |
Bản Mòn, xã Thôm Mòn, huyện Thuận Châu |
Khảo cổ |
14.270,2 m2 |
28/4/2006 |
|
5 |
Bản Ba Nhất, xã Thôm Mòn, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
2.156 m2 |
28/4/2006 |
|
6 |
Bản Long Hẹ, xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
30.970 m2 |
04/3/2008 |
|
7 |
Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
1842,0 m2 |
08/01/2016 |
|
8 |
Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Lịch sử |
1842,0 m2 |
08/01/2016 |