Yên Châu
STT |
Tên di tích |
Địa chỉ |
Loại hình |
Diện tích khoanh vùng các khu vực bảo vệ |
Thời gian xếp hạng |
1 |
Bản Lao Khô I, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
Lịch sử |
49.261,4 m2 (Theo Quyết định số 93/QĐ-TTg ngày 18/1/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc xếp hạng Di tích quốc gia đặc biệt). |
18/1/2022 |
|
2 |
|
Bản Pút, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu. |
Danh lam thắng cảnh |
1.002.780,9 m2 |
28/01/2001 |
3 |
Nơi Bác Hồ nói chuyện với nhân dân các dân tộc huyện Yên Châu
|
Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu |
Lịch sử |
1.394,0 m2 (Đang hoàn thiện Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận QSDĐ) |
13/12/2004 |
4 |
Bản Luống Mé, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu |
Lịch sử |
2.688,0 m2 (Đã cấp Giấy chứng nhận QSDĐ) |
13/12/2004 |
|
5 |
Bản Pát, xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu |
Lịch sử |
5.209,0 m2 (Đã cấp Giấy chứng nhận QSDĐ) |
13/12/2004 |
|
6 |
Bản Him Nam, xã Sập Vạt, huyện Yên Châu |
Lịch sử |
5.182 m2 |
28/4/2006 |
|
7 |
Bản Đán, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu. |
Danh lam thắng cảnh |
440.733 m2 UBND huyện Yên Châu đã quy hoạch chi tiết theo QĐ số 1077/QĐ-UBND |
15/9/2008 |
|
8 |
Bản Trạm Hốc, xã Chiềng On, huyện Yên Châu |
Danh lam thắng cảnh |
52.232 m2 |
11/11/2011 |
|
9 |
Bản Trạm Hốc, xã Chiềng On, huyện Yên Châu |
Danh lam thắng cảnh |
65.266 m2 |
11/11/2011 |
|
10 |
Bản Na Băng, xã Mường Lựm, huyện Yên Châu |
Lịch sử |
2.955 m2 |
30/5/2018 |
|
11 |
Xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
Danh lam thắng cảnh |
1.500 m2 |
Lập hồ sơ xếp hạng |